giòn tiếng anh là gì

Bạn đang xem: Cách cài đặt bàn phím tiếng nhật. Bước 1: Cách gõ giờ Nhật bên trên máy tính xách tay win 10 đơn giản dễ dàng nhỏng sau: thừa nhận tổ hợp Phím Windows + X để xuất hiện thêm menu cài đặt nhanh hao ở góc bên dưới cùng bên trái. > dìm phím P để truy cập vào Chương 1765: Chương 1765 thư sinh mặt trắng. Nhìn đến thư sinh mặt trắng cùng thủ hạ của hắn phi độn lại đây, trung niên nam tử trong mắt hiện lên một mạt buồn bã quyết tuyệt, cắn răng nói: "Tiểu thư, ngươi đi mau. Lão nô cho dù chết cũng sẽ ngăn trở này đàn súc Nhùng nhằng mãi không tiến chẳng lui. Mắt díp lại sau một đêm không ngủ, tôi gối đầu lên cuộn dây hữu tuyến chôn vội giấc thèm. Tiếng động cơ rền rền phía sau đánh thức anh lính cậu. Bốn chiếc xe tăng T-54 Lữ đoàn 22 phun khói mù mịt từ đâu xông ra. "Tiểu tỷ tỷ, ngươi tên là gì?" Tần Mục hỏi. Tiểu nữ hài kia chớp chớp đen lúng liếng con mắt, giòn tiếng nói: "Hùng Kỳ Nhi! Mẹ ta gọi Hùng Tích Vũ." Tần Mục cười nói: "Mẹ ngươi là Chân Thiên cung chủ, ta không thể gọi thẳng tên, chỉ có thể lấy cung chủ tương xứng. khi tiếng tiếng xe quanh đó đường phố vang vào trong khu dã ngoại công viên cũng là thời điểm em rời nơi đây về công ty chuẩn bị đến trường. Vì đã được tiếp thêm rất nhiều năng lượng đề xuất em luôn luôn cảm thấy đầy hứng trúc. Gì chứ món đó tôi thích từ nhỏ. Chúng tôi rủ nhau đi đến một quán phía dưới đường. Chủ quán lại là người quen - anh Tiến cũng là cựu giáo sinh Trường sư phạm miền núi với tôi hồi chiến tranh. Món Khì Pá đúng là đặc sản. taidykaca1983. HomeTiếng anhgiòn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Sản phẩm có thể để lại tóc cảm giác giòn trừ khi chải ra ngoài. The product may leave hair feeling crunchy unless brushed out. WikiMatrix Có thể vỏ bánh của bạn sẽ giòn tan và bánh mỳ của bạn sẽ luôn nở. May your crust be crisp, and your bread always rise. QED Khi tiếp xúc bóng, anh ta đánh mạnh, bóng bật giòn khỏi chày”, một ông tóc bạc mang máy trợ thính nói thều thào. When it connects, he drives it, it pops off the bat, ” chimes in a frail, gray-haired fellow wearing a hearing aid . Literature Xương nấu chín không bao giờ được đưa cho một con chó Kuvasz hay bất kỳ con chó nào khác bởi vì quá trình nấu ăn làm cho xương giòn và dễ bị vỡ vụn, có thể gây thương tích nghiêm trọng cho miệng và đường tiêu hóa của chó. ^ Kuvasz Club of America – Kuvasz Health ^ Kuvasz Cooked bones should never be given to a Kuvasz or any other dog because the cooking process renders the bone brittle and prone to splintering, which can cause serious injury to the dog’s mouth and digestive tract. WikiMatrix Mọi người, chúng ta không nên rán giòn khăn giấy nữa nhé? You guys, we shouldn’t be frying up tissues anymore, okay? OpenSubtitles2018. v3 Và một vật liệu vô cơ thường sẽ thực sự giòn, và bạn sẽ không thể có được sức mạnh và độ bền trong nó. And an inorganic material would normally be really brittle, and you wouldn’t be able to have that sort of strength and toughness in it. ted2019 Những tiếng cười giòn giã trong bữa cơm thơm ngon với bạn bè thân thiết. Hearty laughter during a good meal with dear friends. jw2019 Hydro hòa tan trong nhiều kim loại, và khi rò rỉ có thể có những ảnh hưởng xấu đến các kim loại như tính giòn do hydro, làm rạn nứt và gây nổ. Hydrogen dissolves in many metals, and, in addition to leaking out, may have adverse effects on them, such as hydrogen embrittlement, leading to cracks and explosions. WikiMatrix Còn bim bim là bởi vì ta thích ăn mấy thứ giòn giòn. But of course the chips Are just because I like foods that crunch. OpenSubtitles2018. v3 Trái cây và rau củ cứng giòn sẽ có tác dụng như là một cái bàn chải răng nhỏ khi bạn nhai chúng ; chúng có tác động làm sạch tự nhiên trên men răng giúp xoá bỏ các vết ố xỉn màu . Crunchy fruits and vegetables act as little toothbrushes when you chew them ; they have a natural cleansing action that works on tooth enamel to remove stains . EVBNews Vừa ngon vừa giòn. Nice and crunchy. OpenSubtitles2018. v3 sau khi đã nếm thử bánh mì baguette và macaron giòn ngon tuyệt, hãy đến gặp chúng tôi tại viện Henri Poincaré, và chia sẻ những giấc mơ toán học của bạn. So in a few years, when you come to Paris, after tasting the great, crispy baguette and macaroon, please come and visit us at Institut Henri Poincaré, and share the mathematical dream with us. ted2019 Để nấu, đơn giản chỉ cần xào với bơ và muối hoặc nướng và rắc sôcôla để có món snack giòn tan. To cook, simply sauté in butter and salt or roast and drizzle with chocolate for a crunchy snack. ted2019 Với món ma tang, bên ngoài phải thật giòn còn bên trong phải thật mềm. Even the Ma Tang, the outside was really crispy and the inside so very soft. QED Tôi chợt nghĩ rằng một người nô lệ hoặc người lính được giao nhiệm vụ làm cái mão đó có thể muốn làm với những cành cây xanh tươi mềm mại giống như những cành của cái cây ở trên cao—chứ không phải với những cành cây khô giòn. Suddenly it occurred to me that a slave or soldier tasked with making that crown might want to work with supple green branches like those of the tree overhead—not with brittle, dry twigs. LDS Chúng sẽ tiếp cận được với lò nướng caramen để tạo ra cảm giác giòn tan ngon tuyệt. Chúng tôi đã cho lên men They become accessible to the oven for caramelization to give us a beautiful crust . QED Mấy bó cải tội nghiệp này được cho vào bên trong ngăn trữ, trái, phải và chính giữa và bởi vì ngăn trữ không thật sự được thiết kế cho mục đích giữ mấy thứ này được tươi giòn These poor little lettuces are getting thrown out left, right and center because the crisper drawers are not designed to actually keep things crisp. ted2019 Đó là một trận lớn, thắng khá giòn giã. It was a short fight, and a magnificent victory . WikiMatrix Thế nhưng lâu nay, từ khán phòng này không còn vọng ra những tiếng cười giòn giã nữa. Sounds of laughter from a dark auditorium had long since ceased. jw2019 Bánh truyền thống có vỏ giòn, mềm nhưng không quá mềm ở bên trong, có mùi hương khó quên. Traditional bread has a crunchy crust, is soft but not too soft inside, and has unforgettable aroma. WikiMatrix Chất làm giòn kim loại! Chemical metal embrittlement. OpenSubtitles2018. v3 Tôi đem ít phô-mai và bánh giòn. I brought some cheese and crackers. OpenSubtitles2018. v3 Con gái của Julie là Ashley sinh ra với chứng bệnh xương giòn. Julie’s daughter Ashley was born with a brittle-bone disease. LDS Chúng ta sẽ ăn mừng bằng màn vỗ cánh giòn giã và đem nướng With Private freshly liberated, we celebrate with a well-earned high one, and feast off Dave’s sweet remains. OpenSubtitles2018. v3 Để có được miếng khoai tây cứng dòn và có vị mặn mà không gây bất kỳ tác dụng phụ không mong muốn nào thì hãy tìm món khoai tây nướng hoặc chuyển sang các loại bánh giòn có hàm lượng chất béo thấp hoặc không chứa chất béo như bánh quy cây hay bắp nổ . To get the crunchy, salty sensation of chips without the unfortunate side effects, look for baked versions of potato chips or switch to low – or no-fat snacks like pretzels, or air-popped popcorn . EVBNews About Author admin Bạn đang thắc mắc về câu hỏi giòn tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi giòn tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh – từ điển in English – Vietnamese-English Dictionary RỤM – Translation in English – trong Tiếng Anh là gì? – English Sticky5.”giòn” là gì? Nghĩa của từ giòn trong tiếng Anh. Từ điển in English Translation – của từ giòn bằng Tiếng Anh – từ giòn tan – Từ điển Việt Anh Vietnamese English Dictionary9.”sự chuyển tiếp dai-giòn” tiếng anh là gì? – EnglishTestStoreNhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi giòn tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Câu Hỏi -TOP 9 giãn tĩnh mạch thừng tinh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 giãn phế quản là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 giãn nợ là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 giáp xác là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 giáo án điện tử là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 giáo án tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 giáo viên trong tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "giòn", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ giòn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giòn trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Cứng và giòn. Crunchy. 2. Còn bim bim là bởi vì ta thích ăn mấy thứ giòn giòn. But of course the chips Are just because I like foods that crunch. 3. Vừa ngon vừa giòn. Nice and crunchy. 4. Phô mai và kẹo giòn! Cheese and crackers! 5. Chất làm giòn kim loại! Chemical metal embrittlement. 6. Vừa giòn vừa ngon đây! Crunchy, delicious metal! 7. Không bánh giòn trên giường. No crackers in bed. 8. Tôi đem ít phô-mai và bánh giòn. I brought some cheese and crackers. 9. Trên hộp có chữ " Giòn tan " đó. It says " crunch " on the box. 10. Khoai tây có lẽ không đủ giòn. The potatoes may not be crisp enough. 11. Cha nó bán bánh qui giòn đấy. Her father grows crackers. 12. Nó bao gồm một miếng thịt lợn cắn cỡ nhỏ trong bột khoai tây, chiên giòn cho đến khi giòn. It consists of a bite-sized pieces of pork in a potato starch batter, deep-fried until crispy. 13. Đổi chát bánh quy giòn với đại đội F đấy. Traded the crackers with f company. 14. Giờ Ruth bắt tôi ăn cải xoăn nướng giòn. Ruth has me eating kale crisps now. 15. Đó là một trận lớn, thắng khá giòn giã. It was a short fight, and a magnificent victory. 16. Ở Rome họ thích lớp vỏ mỏng và giòn. In Rome they prefer a thin and crispy base. 17. Tôi bỗng dưng thèm ăn da gà nướng giòn. I suddenly got a craving to eat some crisp roast chicken skin. 18. Thả côn trùng vào miệng, và thưởng thức vị giòn tan. Pop that insect into your mouth, and savor the crunch. 19. Đó là một công thức kì lạ, và nó vô cùng giòn. It was a strange choice, and it was super crunchy. 20. Con gái của Julie là Ashley sinh ra với chứng bệnh xương giòn. Julie’s daughter Ashley was born with a brittle-bone disease. 21. Mọi người, chúng ta không nên rán giòn khăn giấy nữa nhé? You guys, we shouldn't be frying up tissues anymore, okay? 22. Nếu không có vitamin D , xương của bạn có thể trở nên giòn và yếu . Without D , your bones can become brittle and weak . 23. Sản phẩm có thể để lại tóc cảm giác 'giòn' trừ khi chải ra ngoài. The product may leave hair feeling 'crunchy' unless brushed out. 24. Nó tự hỏi là Violet có thích bánh quy giòn hình động vật không. She wondered if Violet liked animal crackers. 25. Với món ma tang, bên ngoài phải thật giòn còn bên trong phải thật mềm. Even the Ma Tang, the outside was really crispy and the inside so very soft. 26. Những ngón chân nửa sắt nửa đất sét, nước đó cũng nửa mạnh nửa giòn. And as for the toes of the feet being partly of iron and partly of molded clay, the kingdom will partly prove to be strong and will partly prove to be fragile. 27. Những tiếng cười giòn giã trong bữa cơm thơm ngon với bạn bè thân thiết. Hearty laughter during a good meal with dear friends. 28. Chúng ta sẽ ăn mừng bằng màn vỗ cánh giòn giã và đem nướng With Private freshly liberated, we celebrate with a well-earned high one, and feast off Dave's sweet remains. 29. Adam, rán giòn cái khăn giấy này cho bàn 37 gọi bánh khoai tây chiên kìa. Adam, fry up this tissue with table 37's order of hash browns. 30. Một ví dụ, Chúng ta thích đồ ăn có vị giòn, cảm nhận khi ăn. To give just one example, we love crunchiness, mouthfeel. 31. Bánh Pizza, nhồi trong một con gà tây Chiên giòn và được phết đầy sôcôla. A pizza stuffed inside a turkey the whole thing deep-fried and dipped in chocolate. 32. Có thể vỏ bánh của bạn sẽ giòn tan và bánh mỳ của bạn sẽ luôn nở. May your crust be crisp, and your bread always rise. 33. Chúng sẽ tiếp cận được với lò nướng caramen để tạo ra cảm giác giòn tan ngon tuyệt. They become accessible to the oven for caramelization to give us a beautiful crust. 34. Gà nấu mướp, bánh bột bắp, bánh mì giòn dưa hấu ngâm giấm, và một cái thụt bao tử. Chicken okra, corn pone, shortening bread... pickled watermelon, and a stomach pump. 35. Thế nhưng lâu nay, từ khán phòng này không còn vọng ra những tiếng cười giòn giã nữa. Sounds of laughter from a dark auditorium had long since ceased. 36. Chúng là bánh quy mỏng, giòn có liên quan đặc biệt đến thời kỳ Giáng sinh kéo dài. They are thin, brittle biscuits that are particularly associated with the extended Christmas period. 37. Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay. It comes in a five- ounce portion of tilapia breaded with Dijon mustard and crispy, broiled breadcrumbs and a steaming pile of pecan quinoa pilaf with crunchy, grilled broccoli so soft and sweet and charred and smoky on the outside with just a hint of chili flake. 38. Các công ty khoang sâu xuống và làm tan giòn tan dãy đá ngầm để hút khí đốt tự nhiên. Companies dig down and fracture shale beds to release natural gas. 39. Khi sử dụng methyl acrylate làm kết hợp các chất acrylic thì khó hơn và giòn hơn các loại acrylates tương đồng. When using methyl acrylate as comonomer resulting acrylic paints are harder and more brittle than those with the homologous acrylates. 40. Để nấu, đơn giản chỉ cần xào với bơ và muối hoặc nướng và rắc sôcôla để có món snack giòn tan. To cook, simply sauté in butter and salt or roast and drizzle with chocolate for a crunchy snack. 41. Phần lớn các kim loại tinh khiết hoặc là quá mềm, giòn, hoặc phản ứng hóa học quá mạnh và không có ứng dụng thực tiễn. Most pure metals are either too soft, brittle or chemically reactive for practical use. 42. Chúng sẽ tiếp cận được với lò nướng caramen để tạo ra cảm giác giòn tan ngon tuyệt. Chúng tôi đã cho lên men They become accessible to the oven for caramelization to give us a beautiful crust. 43. Băng cần được cắt ra khỏi vỏ tàu vì thép sẽ trở nên giòn và nhạy cảm với lớp băng đang ngày một dày. The ice must be cut away from their hulls because steel becomes brittle and vulnerable to the thickening ice. 44. Ở phía Pháp, đặc biệt là khu vực gần bờ biển, các đá phấn cứng hơn, giòn hơn và nứt nẻ nhiều hơn phía Anh. On the French side, particularly near the coast, the chalk was harder, more brittle and more fractured than on the English side. 45. Và một vật liệu vô cơ thường sẽ thực sự giòn, và bạn sẽ không thể có được sức mạnh và độ bền trong nó. And an inorganic material would normally be really brittle, and you wouldn't be able to have that sort of strength and toughness in it. 46. Cậu ta sẽ có hoặc miếng bánh mì nóng giòn, với màu nâu vàng hoặc phô mai hoàn toàn tan chảy—chứ không phải cả hai. He’s going to get either perfectly crispy, golden-brown bread or perfectly gooey, melted cheese—but not both. 47. Hãy hình dung những chiếc bánh quy dẻo nóng, những chiếc kẹo cứng giòn, những chiếc bánh ngọt mềm, những chiếc ốc quế chất cao kem. Picture warm, gooey cookies, crunchy candies, velvety cakes, waffle cones piled high with ice cream. 48. Có một món gọi là thịt bò xắt giòn, với rất nhiều khoai tây chiêu, rất nhiều rau xắt nhỏ, và với khá ít thịt bò. This is a dish called " crispy shredded beef, " which has a lot of crisp, a lot of shred, and not a lot of beef. 49. Một lượng lớn các loại thực phẩm thích hợp, chẳng hạn như sô cô la và kẹo, và các loại thực phẩm phẳng như bánh quy giòn, mì ống, và pizza. A large variety of foods are appropriate candidates, such as chocolate and candy, and flat foods such as crackers, pasta, and pizza. 50. Nụ cười giòn tươi, ánh mắt sáng rực—mọi cử chỉ của họ đều cho thấy họ thật sự chú ý đến những gì người kia đang sắp nói. Smiles flash, eyes brighten—everything in their manner reveals intense interest in what the other person has to say. - tt 1. Dễ vỡ, dễ gãy Đồ sứ giòn lắm, phải cẩn thận 2. Nói vật gì khi nhai vỡ ra thành tiếng Bánh đa nướng giòn lắm 3. Xinh đẹp, dễ thương ở nhà nhất mẹ nhì con, ra đường lắm kẻ còn giòn hơn ta cd; Cau già dao sắc lại non, người già trang điểm lại giòn như xưa cd.- trgt Nói tiếng phát ra thành tiếng vang và gọn Cười ; Pháo nổ Dễ gãy, dễ vỡ. Cành cây giòn. Kẹo giòn. 2. Chỉ âm thanh vang và gọn nghe vui tai. Tiếng cười rất giòn. Pháo nổ giòn. 3. Có vẻ đẹp khỏe mạnh. Nước da đen giòn.

giòn tiếng anh là gì